01/04/2022
Trong bối cảnh biến động kinh tế toàn cầu tiếp tục ảnh hưởng tới thị trường nguyên vật liệu, dẫn đến sự thay đổi giá bán các nguyên liệu đầu vào có tác động trực tiếp lên quá trình sản xuất, HVN chính thức điều chỉnh giá bán lẻ đề xuất của các mẫu xe máy do HVN sản xuất và phân phối. Giá bán lẻ đề xuất mới sẽ chính thức được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 04 năm 2022.
Việc điều chỉnh tăng giá ở mức tối thiểu được HVN cân nhắc kỹ lưỡng và đánh giá là cần thiết để tối đa được lợi ích cho Quý khách hàng nhằm duy trì sự hỗ trợ tốt nhất.
HVN cam kết sẽ luôn nỗ lực hết mình trong việc tiến hành các phương án sản xuất tối ưu nhằm đem đến cho Quý khách hàng những sản phẩm có chất lượng cao nhất với giá trị xứng đáng.
(*) Bảng giá xe mới áp dụng:
STT |
Mẫu xe |
Phiên bản |
Thuế suất (VAT) |
Giá bán lẻ đề xuất đề xuất |
1 |
Wave Alpha |
Wave Alpha |
8% |
17,859,273 |
2 |
Blade |
Tiêu chuẩn |
8% |
18,841,091 |
3 |
Blade |
Tiêu chuẩn |
8% |
19,822,909 |
4 |
Blade |
Thể thao |
8% |
21,295,637 |
5 |
Wave RSX FI |
Phanh cơ/Vành nan |
8% |
21,688,363 |
6 |
Wave RSX FI |
Phanh đĩa/Vành nan |
8% |
22,670,182 |
7 |
Wave RSX FI |
Phanh đĩa/Vành đúc |
8% |
24,633,818 |
8 |
Future 125 FI |
Phiên bản tiêu chuẩn |
8% |
30,328,363 |
9 |
Future 125 FI |
Phiên bản cao cấp |
8% |
31,506,545 |
10 |
Future 125 FI |
Phiên bản đặc biệt |
8% |
31,997,455 |
11 |
Vision 110cc |
Phiên bản tiêu chuẩn |
8% |
30,230,182 |
12 |
Vision 110cc |
Phiên bản cao cấp |
8% |
31,899,273 |
13 |
Vision 110cc |
Phiên bản đặc biệt |
8% |
33,273,818 |
14 |
Vision 110cc |
Phiên bản cá tính |
8% |
34,942,909 |
15 |
LEAD |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
8% |
39,066,545 |
16 |
LEAD |
Phiên bản Cao cấp |
8% |
41,226,545 |
17 |
LEAD |
Phiên bản Đặc biệt |
8% |
42,306,545 |
18 |
Air Blade 125cc |
Phiên bản Tiêu Chuẩn |
8% |
41,324,727 |
19 |
Air Blade 125cc |
Phiên bản Đặc Biệt |
8% |
42,502,909 |
20 |
Air Blade 125cc |
Phiên bản giới hạn |
8% |
41,815,637 |
21 |
Air Blade 150cc |
Phiên bản Tiêu Chuẩn |
8% |
55,990,000 |
22 |
Air Blade 150cc |
Phiên bản Đặc Biệt |
8% |
57,190,000 |
23 |
Air Blade 150cc |
Phiên bản giới hạn |
8% |
56,290,000 |
24 |
Sh mode 125cc |
Phiên bản tiêu chuẩn - CBS |
8% |
55,659,273 |
25 |
Sh mode 125cc |
Phiên bản cao cấp - ABS |
8% |
60,666,545 |
26 |
Sh mode 125cc |
Phiên bản đặc biệt - ABS |
8% |
61,844,727 |
27 |
SH125i |
Phiên bản tiêu chuẩn |
8% |
71,957,455 |
28 |
SH125i |
Phiên bản cao cấp |
8% |
79,812,000 |
29 |
SH150i |
Phiên bản tiêu chuẩn |
10% |
90,290,000 |
30 |
SH150i |
Phiên bản cao cấp |
10% |
98,290,000 |
31 |
SH150i |
Phiên bản đặc biệt |
10% |
99,490,000 |
32 |
SH150i |
Phiên bản thể thao |
10% |
99,990,000 |
33 |
WINNER X |
Phiên bản tiêu chuẩn |
10% |
46,160,000 |
34 |
WINNER X |
Phiên bản đặc biệt |
10% |
50,060,000 |
35 |
WINNER X |
Phiên bản thể thao |
10% |
50,560,000 |
36 |
SH350i |
Phiên bản cao cấp |
10% |
148,990,000 |
37 |
SH350i |
Phiên bản đặc biệt |
10% |
149,990,000 |
38 |
SH350i |
Phiên bản thể thao |
10% |
150,490,000 |
39 |
Super Cub |
Phiên bản tiêu chuẩn |
8% |
85,801,091 |
40 |
Super Cub |
Phiên bản đặc biệt |
8% |
86,782,909 |
41 |
CBR150R |
Phiên bản tiêu chuẩn |
10% |
71,290,000 |
42 |
CBR150R |
Phiên bản đặc biệt |
10% |
72,290,000 |
43 |
CBR150R |
Phiên bản thể thao |
10% |
72,790,000 |
44 |
Rebel 500 |
|
10% |
180,800,000 |
45 |
CB500F |
|
10% |
179,490,000 |
46 |
CB500X |
|
10% |
188,790,000 |
47 |
CBR500R |
|
10% |
187,490,000 |
48 |
CB650R |
|
10% |
246,490,000 |
49 |
CBR650R |
|
10% |
254,490,000 |
50 |
Gold Wing |
|
10% |
1,231,000,000 |
51 |
CB1000R |
|
10% |
510,000,000 |
52 |
Africa Twin |
|
10% |
590,490,000 |
53 |
Africa Twin |
Adventure sport |
10% |
690,490,000 |
54 |
CBR1000RR-R Fireblade |
SP |
10% |
1,050,000,000 |
55 |
CBR1000RR-R Fireblade |
Tiêu chuẩn |
10% |
950,000,000 |
Honda Việt Nam