Giá bán lẻ đề xuất
Giá bán lẻ đề xuất
DANH MỤC | e:HEV RS | L AWD | L | G | |
---|---|---|---|---|---|
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ | |||||
Kiểu động cơ | Động cơ DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng 2.0L | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | |
Hộp số | E-CVT | CVT | CVT | CVT | |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.993 | 1498 | 1498 | 1498 | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | Động cơ: 146 (109kW)/6.100rpm Mô-tơ: 181 (135kW)/4.500 rpm Kết hợp: 204 (152kW) | 188 (140kW)/6.000 | 188 (140kW)/6.000 | 188 (140kW)/6.000 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | Động cơ: 183/4.500 Mô-tơ: 335/0-2.000 | 240/1700~5000 | 240/1700~5000 | 240/1700~5000 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 57 | ||||
Hệ thống dẫn động | FWD | ||||
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI | ||||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 5.2 | 7.8 | 7.3 | 7.49 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 3.4 | 9.8 | 9.3 | 9.57 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 6.3 | 6.7 | 6.2 | 6.34 | |
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG | |||||
Số chỗ ngồi | 5 | 7 | 7 | 7 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.691 x 1.866 x 1.681 | 4691 x 1866 x 1691 | 4691 x 1866 x 1691 | 4691 x 1866 x 1691 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.701 | 2700 | 2701 | 2701 | |
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) | 1.611/1.627 | 1608/1623 | 1611/1627 | 1611/1627 | |
Cỡ lốp | 235/60R18 | ||||
La-zăng | 18 inch | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | ||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.5 | ||||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.756 | 1747 | 1661 | 1653 | |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.350 | 2350 | 2350 | 2350 | |
HỆ THỐNG TREO | |||||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||||
Tự động tắt theo thời gian | |||||
HỆ THỐNG PHANH | |||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||||
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | |||||
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | |||||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | ||||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | ||||
Chế độ lái | Sport/Normal/ECON | Normal/ECON | Normal/ECON | Normal/ECON | |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có | Có | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||||
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng | Có | Không | Không | Không | |
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC) | Có | Không | Không | Không | |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có | ||||
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | |||||
NGOẠI THẤT | |||||
Cụm đèn trước | |||||
Đèn chiếu xa | LED | ||||
Đèn chiếu gần | LED | ||||
Đèn chạy ban ngày | LED | ||||
Đèn rẽ phía trước | Đèn LED chạy đuổi | ||||
Đèn vào cua chủ động (ACL) | Có | Không | Không | Không | |
Đèn phanh treo cao | Có | ||||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | ||||
Cửa kính tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế | Ghế lái | |
Đèn sường mù trước | LED | LED | LED | Không | |
Đèn sương mù sau | Có | Không | Không | Không | |
Cụm đèn hậu | LED | ||||
Thanh giá nóc xe | Có | Không | Không | Không | |
AN NINH | |||||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | ||||
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có |
Phiên bản e:HEV RS
Phiên bản e:HEV RS
Phiên bản L AWD
Phiên bản L AWD
Phiên bản L
Phiên bản L
Phiên bản G
Phiên bản G
Hệ thống Hybrid kết hợp xăng & điện hoàn toàn mới mang đến trải nghiệm lái ngoạn mục, đậm phấn khích. Hơn nữa còn tiết kiệm nhiên liệu & thân thiện với môi trường.
Cảnh báo người lái khi phát hiện vật cản phía trước. Ngoài ra, trong trường hợp người lái không thể tránh khỏi va chạm, hệ thống sẽ tự động phanh để giảm thiểu thiệt hại
Phát hiện và thông báo cho người lái trong trường hợp xe phía trước đã bắt đầu di chuyển sau khi dừng đỗ thông qua các cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh. Tính năng đặc biệt hữu dụng trong các trường hợp dừng đỗ đèn đỏ
Hỗ trợ duy trì khoảng cách với phương tiện phía trước khi lái xe trên đường cao tốc. Hệ thống sẽ tự động tăng tốc và giảm tốc giúp việc lái xe thoải mái hơn
Trong điều kiện lái xe vào ban đêm, hệ thống tự động chuyển đổi giữa đèn chiếu gần và đèn chiếu xa tùy thuộc vào tình trạng giao thông.
Đen pha được chia thành các chùm sáng nhỏ theo chiều dọc, linh hoạt bật tắt thông minh mỗi chùm đèn khi nhận diện xe/ người ở phía đối diện, giúp đảm bảo tầm nhìn mà không làm chói mắt đối phương.
Cảnh báo và hỗ trợ người lái đi đúng làn đường khi hệ thống phát hiện xe di chuyển quá gần hoặc đè lên vạch kẻ phân cách các làn đường
Hỗ trợ đánh lái để giữ cho xe luôn đi giữa làn đường, đồng thời hiển thị cản báo trong trường hợp xe đi lệch khỏi làn đường
*Các tính năng của Honda SENSING chỉ có vai trò hỗ trợ lái xe an toàn trong những điều kiện nhất định và không thể thay thế việc lái xe của người sử dụng. Hãy luôn chú ý quan sát và chủ động lái xe an toàn. Chi tiết về tính năng của Honda SENSING, vui lòng tham khảo trong Hướng dẫn sử dụng xe.
Thông qua những trang bị tiện ích cao cấp, tiên tiến, Honda CR-V mang đến trải nghiệm lái đầy cảm hứng và phấn khích bất tận.
Thiết kế cản trước tinh tế với mặt ca-lăng theo phong cách Polygon mảng khối nổi sống động tạo điểm nhấn đậm tính thể thao
Cụm đèn trước tích hợp công nghệ LED hiện đại làm nổi bật diện mạo uy mãnh cho xe
Cụm đèn hậu vừa sắc sảo vừa tinh tế tạo cảm giác sang trọng cuốn hút
La-zăng hợp kim kích thước 18 inch đa chấu thiết kế phá cách với đường nét thể thao mang lại sự vững chãi mạnh mẽ.
Cửa sổ toàn cảnh Panorama (L AWD, e:HEV RS) là điểm nhấn thời thượng tạo cảm giác thoáng đãng cũng như cung cấp ánh sáng tự nhiên, mang đến trải nghiệm lái lý thú
Bảng đồng hồ trung tâm 10.2 inch Thiết kế cá tính với màn hình 10.2 inch hiển thị sắc nét, thuận tiện cho tầm mắt
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng (G,L,LAWD), lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng (e:HEV RS) cho trải nghiệm lái đầy phấn khích.
Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập giúp lọc không khí và khử mùi hiệu quả cho không gian luôn thoáng sạch.
Đèn trang trí nội thất tinh tế (L AWD, e:HEV RS) tạo điểm nhấn nổi bật cho không gian nội thất.
Ghế da thiết kế thể thao cao cấp với chỉ đỏ xuyên suốt tạo điểm nhấn sang trọng (e:HEV RS)
Cửa gió điều hòa hàng nghế thứ 2 kết hợp cùng cổng sạc type C hiện đại và tiện dụng.
Khung gầm cứng cáp giúp xe vận hành vững chắc và ổn định, nâng cao độ an toàn cho người ngồi trên xe.
Động cơ 1.5L VTEC TURBO tăng tốc nhanh mà mạnh mẽ tương đương động cơ 2.4L thường nhưng tiết kiệm nhiên liệu tương đương động cơ 1.5L thường.
Hệ thống Hybrid bao gồm một động cơ 4 xi lanh 2.0L Atkinson kết hợp với một cặp mô-tơ điện, mang lại công suất tối đa 204 mã lực, đem đến hiệu quả vận hành mạnh mẽ, khả năng tăng tốc vượt trội mà vẫn tiết khiệm nhiên liệu tối ưu.
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) (L AWD, e:HEV RS) hiển thị và cảnh báo tốc độ trên kính lái giúp việc lái xe dễ dàng và an toàn.
Honda CR-V trang bị hệ thống 8 túi khí. Hệ thống túi khí trước, túi khí bên, túi khí rèm 2 bên và nay có thêm túi khí đầu gối với tiêu chuẩn 5 sao an toàn tối ưu theo đánh giá của ASEAN NCAP
Camera 360 (L AWD, e:HEV RS) quan sát trên màn hình đa phương tiện giúp người lái dễ dàng đánh giá được khoảng cách xe với các vật thể xung quanh khi lùi xe.
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập/mở tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED.
Cảm biến đỗ xe trước và sau (e:HEV RS), Cảm biến đỗ xe sau (L, LAWD) giúp người lái đỗ xe tiện lợi, an toàn, hạn chế va chạm vật cản từ những điểm mù khó nhìn.
Đèn vào cua chủ động (e:HEV RS) điều chỉnh góc chiếu theo hướng đánh lái, hỗ trợ người lái quan sát thuận tiện hơn.